Máy làm kẹo cứng tự động
Ký gửi máy kẹo cứng
Để sản xuất kẹo cứng lắng đọng, kẹo cứng hai màu, kẹo cứng hai lớp, kẹo cứng chứa đầy sô cô la
Sơ đồ sản xuất →
Bước 1
Nguyên liệu được cân tự động hoặc thủ công đưa vào bể hòa tan, đun sôi đến 110 độ C và bảo quản trong bể chứa.
Bước 2
Khối xi-rô đun sôi được bơm vào nồi màng siêu nhỏ thông qua chân không, gia nhiệt và cô đặc đến 145 độ C.
Bước 3
Khối sirô được thải ra bể lắng, sau khi trộn với hương vị và màu sắc sẽ chảy vào phễu để lắng vào khuôn làm kẹo.
Bước 4
Kẹo ở lại trong khuôn và chuyển vào hầm làm mát, sau khi trở nên cứng lại, dưới áp lực của tấm tháo khuôn, kẹo rơi xuống đai PVC/PU và được chuyển đến điểm cuối.
Ký gửi máy kẹo cứng Ưu điểm
1. Đường và tất cả các vật liệu khác có thể được cân, chuyển và trộn tự động thông qua màn hình cảm ứng điều chỉnh. Nhiều loại công thức nấu ăn khác nhau có thể được lập trình trong PLC và được áp dụng dễ dàng và tự do khi được yêu cầu.
2. PLC, màn hình cảm ứng và hệ thống điều khiển servo là thương hiệu nổi tiếng thế giới, hiệu suất ổn định và đáng tin cậy hơn cũng như tuổi thọ sử dụng lâu bền.
3. Trọng lượng ký gửi có thể được thay đổi dễ dàng thông qua dữ liệu cài đặt trên màn hình cảm ứng. Việc ký gửi chính xác hơn và sản xuất liên tục giúp giảm thiểu lãng phí sản phẩm.
4. Máy chèn que kẹo mút dạng bóng và phẳng để sản xuất kẹo mút trong cùng một dây chuyền là tùy chọn.
Ứng dụng
1. Sản xuất kẹo cứng một hoặc hai màu, kẹo cứng hai lớp, kẹo cứng nhân sô cô la ở giữa.
2. Sản xuất một số loại kẹo đồ chơi
3. Thêm máy chèn thanh, máy này có thể sử dụng để sản xuất kẹo mút phẳng và bóng.
4. Thêm đầu gửi và tăng đường hầm làm mát, máy có thể sử dụng để sản xuất kẹo mút ngôi sao thiên hà quà tặng chất lượng cao.
Triển lãm máy làm kẹo cứng
Thông số kỹ thuật
Mẫu số | SGD150 | SGD300 | SGD450 | SGD600 |
Dung tích | 150kg/giờ | 300kg/giờ | 450kg/giờ | 600kg/giờ |
Trọng lượng kẹo | theo kích thước kẹo | |||
Tốc độ gửi tiền | 50 ~60n/phút | 50 ~60n/phút | 50 ~60n/phút | 50 ~60n/phút |
Yêu cầu về hơi nước | 250kg/giờ,0,5 ~ 0,8Mpa | 300kg/giờ,0,5 ~ 0,8Mpa | 400kg/giờ,0,5 ~ 0,8Mpa | 500kg/giờ,0,5 ~ 0,8Mpa |
Yêu cầu khí nén | 0,2m³/phút,0,4 ~ 0,6Mpa | 0,2m³/phút,0,4 ~ 0,6Mpa | 0,25m³/phút,0,4 ~ 0,6Mpa | 0,3m³/phút,0,4 ~ 0,6Mpa |
Điều kiện làm việc | Nhiệt độ: 20~25oC;Độ ẩm:55% | Nhiệt độ:20~25oC;Độ ẩm:55% | Nhiệt độ:20~25oC;Độ ẩm:55% | Nhiệt độ:20~25oC;Độ ẩm:55% |
Tổng công suất | 18Kw/380V | 27Kw/380V | 34Kw/380V | 38Kw/380V |
Tổng chiều dài | 14m | 14m | 14m | 14m |
tổng trọng lượng | 3500kg | 4000kg | 4500kg | 5000kg |